Máy in mã vạch Zebra 105SL Plus 203DPI & 300DPI
Tìm mua máy in tem nhãn mã vạch Zebra 105SL Plus 203dpi và 300dpi, bạn đang cần tìm mua máy in mã vạch Zebra 105SL hãy liên hệ ngay với Mã Vạch Bình Dương, chắc chắn các bạn sẽ không hề thất vọng chút nào.
Là một nhà nhập khẩu và phân phối các dòng máy in tem nhãn mã vạch, chúng tôi thấu hiểu những vấn đề khó khăn từ người sử dụng, đặc biệt là những khách hàng lần đầu sử dụng các dòng máy in tem nhãn mã vạch Zebra 105SL Plus. Hầu hết các khách hàng tìm đến với chúng tôi đều than phiền rằng họ rất lo lắng khi tiến hành chọn mua máy in tem mã vạch, không biết cách sử dụng như thế nào, vật tư in tem nhãn mã vạch mua ở đâu, nếu trong quá trình sử dụng phát sinh hư hỏng sẽ làm sao, đến với Mã Vạch Bình Dương chúng tôi sẽ giải quyết tất cả cho các bạn.
Chọn mua máy in tem mã vạch Zebra 105SL Plus là một sự lựa cho rất phù hợp khi xét về khía cạnh kinh tế và độ tin cậy, in ấn với hiệu suất cao là đều cần thiết, bề mặt in gồ ghề. Máy in mã vạch Zebra 105SL Plus được xây dựng trên di sản của thiết kế máy in hiệu suất cao đã được chứng minh bởi hãng Zebra.
khổ giấy 110mm, ngăn chứa giấy rộng, chiều dài cuộn giấy có thể sử dụng 50m, 100m, 150m hoặc 200m tới, bề rộng khổ giấy tối thiểu là 20mm. Máy in Zebra 105SL Plus có 02 độ phân giải 203 dpi và 300 dpi chọn các bạn chọn lựa.
Đối với ribbon mực in mã vạch, máy Zebra 105SL Plus sử dụng khổ ribbon rộng 110mm, chiều dài cũng giống như giấy decal in mã vạch, từ 50m đến 300m khổ chuẩn, ngoài ra còn có thể lên đến 450m, sử dụng ribbon mặt ngoài hay còn gọi là face out. Sử in tốt trên các chất liệu giấy decal như AL, HL, giấy mặt bóng, giấy mặt nhám, giấy Couche, giấy Fasson, giấy UPM, giấy Khamisticker, giấy decal PVC, PE, PP, PET…
Tốc độ in của máy Zebra 105SL Plus là khỏi chê luôn, in cực nhanh và bền bỉ, sử dụng tốt trong siêu thị, văn phòng, xưởng sản xuất, kho bãi, vận chuyển, in ấn được tất cả các loại mã vạch.
Thông số kỹ thuật máy in mã vạch Zebra 105SL Plus:
A. Printer Name : 105SLPlus
1. Standard Features
• Full-function front panel and large multilingual
back-lit LCD display—with user-programmable
password protection
• Thin film printhead with Element Energy
Equalizer™ (E
3
™) for superior print quality
• 8 MB Flash memory
• Serial RS-232 and bi-directional parallel ports—
with auto detect
• USB 2.0
• Dual media sensors—transmissive and
reflective, selectable through software or
front panel
• Internal ZebraNet
®10/100 Print Server—
supports 10Base-T, 100Base-TX, and fast
Ethernet 10/100 auto-switching networks.
2. Printer Specifications
Resolution
• 203 dpi/8 dots per mm
• 300 dpi/12 dots per mm (optional)
Memory
Standard: 16 MB SDRAM; 8 MB Flash
Print Width
4.09”/104 mm
Print Length
• 203 dpi: 150”/3810 mm (with standard memory)
• 300 dpi (optional): 100”/2540 mm (with standard memory)
Print Speed
• 203 dpi: 12”/305 mm per second
• 300 dpi: 10”/254 mm per second
3. Media Specifications
• Media types: continuous, die-cut, or black mark, notch
• Media thickness (label and liner):
0.003”/0.076 mm to 0.012”/0.305 mm
• Maximum media roll size: 8.0”/203 mm O.D.
on a 3”/76 mm I.D. core
• Media width (label and liner):
0.79”/20 mm to 4.5”/114 mm
• Maximum non-continuous label length:
39”/991 mm
4. Ribbon Characteristics
• Standard Lengths: 1476’/450 m or 984’/300 m
Provides 2:1 and 3:1 media roll to ribbon ratios
• Maximum ribbon roll size: 3.2”/81.3 mm O.D. on
a 1.0”/25.4 mm I.D. core
• Ribbon wound coated-side out
• Ribbon width: 0.79”/20 mm to 4.33”/110 mm
B. Operating Characteristics
1. Environmental
• Operating environment:
• Thermal transfer = 40° F/5° C to 105° F/40° C
• Direct thermal = 32° F/0° C to 105° F/40° C
• Operating Humidity: 20% to 85%
non-condensing
• Storage/Transportation environment:
-40° F/-40° C to 140° F/60° C
• Storage Humidity: 5% to 85% non-condensing
Electrical
• Universal power supply with power-factor
correction 100-240 VAC, 47–63 Hz
Agency Approvals
• IEC 60950-1, EN 55022 Class B, EN 55024, EN
61000-3-2, EN 61000-3-3
• Product Markings: cTUVus, CE, FCC-B, ICES-003, VCCI, C-Tick, NOM, S-Mark(Arg), CCC,
GOST-R, BSMI, KCC, and UkrSEPRO
2. Physical Characteristics
• Height: 15.5”/393.7 mm
• Width: 10.31”/261.9 mm
• Depth: 20.38”/517.5 mm
• Weight: 50 lbs/22.7 kg
3. Options and Accessories
• 300 dpi
• Cutter and catch tray
• Media rewind spindle—internal finished roll
rewind or passive-peel with liner take-up spindle
64 MB On-Board Linear Flash Memory (factory
installed only)
• Scalable and international fonts
Hàng chính hãng
Tình trạng : Còn hàng
Không bảo hành lỗi do người dùng gây ra như trầy xước, cháy nổ, chập điện.
————————
Liên hệ tư vấn ☎️ 0988.143.003
————————
🏦 CTY TNHH CÔNG NGHỆ MÃ VẠCH BÌNH DƯƠNG
🌎 Số 169/66 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường Phú Thọ, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
💻 Website: https://mucintemnhan.com
💌 sale01@binhduongbarcode.com